Đồng đội thức tỉnh là bản nâng cấp của những đồng đội trong bảng anh hùng, vì thế hãy chắc chắn giữ lại những đồng đội anh hùng khi chapter 3 được update. Các đồng đội thức tỉnh có thể trang bị Dragon Buster Key phù hợp với class của mình.
1. Awakened Gram:
Rank
|
SSS
|
Level 88 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
|||||
Main Hand
|
Level 88 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
|||
ACTIVE
|
Gây 1374% sát thương cho một kẻ địch, giảm 39% chính xác trong 11 giây. Nếu kẻ địch có hiệu ứng bất tử , gây thêm 1274% sát thương
|
||
Power Surge
|
Gây 285% sát thương lên toàn bộ kẻ địch và hồi phục HP bằng với 80% sát thương gây ra
|
||
King of Majesty
|
Trở thành bất tử trong 11 giây, tăng 70% ATK
|
||
PASSIVE
|
Tăng 9% STA và 32% phá phòng thủ cho tất cả đồng đội
|
||
Power of Titan
|
Tăng 16% STR
|
||
2. Awakened Mercedes:
MERCEDES
|
|||||
Rank
|
SSS
|
Level
88 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
|||||
Main Hand
|
Level
88 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
Phục hồi HP cho đồng đội, tăng lượng HP nhận được khi trị liệu
|
||
ACTIVE
|
Blessing Stars
|
Phục hồi 289% HP cho tất cả đồng đội
|
|
Song of The Stars
|
Xóa tất cả hiệu ứng xấu và miễn dịch cho tất cả đồng đội trong 8 giây
|
||
Rising Stars
|
Hồi sinh 1 đồng đội với 100% HP
|
||
PASSIVE
|
Starlight inside
|
Tăng 16% INT và 14% DEF cho tất cả đồng đội
|
|
Morning Star Protection
|
|||
3. Awakened Loki:
Rank
|
SSS
|
Level
88 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
|||||
Main Hand
|
Level
88 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
Giảm thời gian hồi kỹ năng
|
||
ACTIVE
|
Deep Wound
|
Gây 1592% sát thương cho 1 kẻ địch và 130% sát thương mỗi giây trong 11 giây
|
|
Mind Shock
|
|||
Curse of darkness
|
Gây 452% sát thương cho tất cả kẻ địch và giảm 50% lượng HP nhận được trong 11 giây
|
||
PASSIVE
|
Smile of Conversion
|
Tăng 25 tốc độ, 23% sát thương vũ khí cho Loki
|
|
Violent Resistance
|
Khi HP của Loki giảm xuống dưới 60%, né tất cả đòn tấn công thường của quân địch trong 11 giây, và hồi phục HP bằng với 47% sát thương gây ra trong 7 giây
|
||
Rank
|
SSS
|
Level
88 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
|||||
Main Hand
|
Level
88 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
Tăng phá phòng thủ
|
||
ACTIVE
|
Gây 1477% sát thương cho một kẻ địch và làm choáng trong 12 giây
|
||
Soul Strike
|
Gây 1884% sát thương cho một kẻ địch, bỏ qua né tránh của mục tiêu
|
||
Death Encounter
|
Gây 671% sát thương lên toàn bộ kẻ địch, có 20% cơ hội tiêu diệt kẻ địch ngay lập tức
|
||
PASSIVE
|
Tăng 13% ATK cho tất cả đồng đội
|
||
Last Day
|
Khi HP của Ackard giảm xuống dưới 60%, làm mới tất cả kỹ năng. Bất tử trong 10 giây, tăng 150% ATK trong 13 giây
|
||
5. Awakened Fulson:
Rank
|
SSS
|
Level
88 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
|||||
Main Hand
|
Level
88 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
|||
ACTIVE
|
Sudden Attack
|
Gây 1689% sát thương cho một kẻ địch và khóa kỹ năng trong 7 giây. Sát thương nhân đôi khi trong hiệu ứng của Secret Mission
|
|
Secret Mission
|
|||
Rage Explosion
|
Tăng 137% tốc độ trong 15 giây, tấn công thường có thể xóa hiệu ứng có lợi của kẻ địch
|
||
PASSIVE
|
Assassin's grooming
|
Có 30% cơ hội tăng 15% DEX khi tấn công thường (cộng dồn 3 lần)
|
|
Master of Arms
|
Tăng 37% sát thương
|
||
6. AWAKENED SHABELLE:
Rank
|
SSS
|
Level
88 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
|||||
Main Hand
|
Level
88 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
Khóa kỹ năng kẻ địch trong 8 giây
|
||
ACTIVE
|
The way of God
|
Hồi phục 359% HP cho tất cả đồng đội và cho họ khả năng khóa kỹ năng trong 7s
|
|
Return the soul
|
Hồi sinh tất cả đồng đội với 50% HP, hồi phục 111% HP mỗi giây trong 13 giây
|
||
Proof of Trust
|
Ban phước lành cho 1 đồng đội, HP không thể giảm xuống dưới 1, miễn dịch tất cả hiệu ứng bất lợi. Sau thời gian hiệu ứng, hồi phục 100% HP
|
||
PASSIVE
|
Sacred Will
|
Khi Shabelle tử vong, hồi sinh tất cả đồng đội với 100% HP, tiếp tục hồi phục 130% HP mỗi giây trong vòng 13 giây
|
|
Sanctuary
|
Tăng 12% DEF, 20% miễn dịch cho tất cả đồng đội
|
||
Rank
|
SSS
|
Level
88 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
|||||
Main Hand
|
Level
88 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
Có cơ hội làm choáng kẻ địch
|
||
ACTIVE
|
Song of Sword
|
||
Shock Wave
|
Gây 508% sát thương lên toàn bộ kẻ địch, phản lại 45% sát thương mà Patta nhận được trong 20 giây
|
||
Demoralizing Shout
|
Khiêu khích toàn bộ kẻ địch, giảm 62% sát thương cho bản thân. Giảm 31% sát thương cho tất cả đồng đội
|
||
PASSIVE
|
Bastion
|
Giảm 25% sát thương tấn công thường
|
|
Boundary
|
Giảm 40% né tránh tất cả kẻ địch. Phát hiện kẻ địch ẩn thân
|
||
8. AWAKENED LUCIENNE
Rank
|
SSS
|
Level
88 Stats
|
|||
Position
|
DPS
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
Class
|
|||||
Main Hand
|
Level
88 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
Gây sát thương bổ sung
|
||
ACTIVE
|
Weapon Destruction
|
Gây 1357% sát thương cho một kẻ địch, giảm 90% ATK trong 12 giây
|
|
Armor Destruction
|
Gây 678% sát thương cho toàn bộ kẻ địch, giảm 55% DEF trong 15 giây
|
||
Penetration
|
|||
PASSIVE
|
Bloody revenge
|
||
Boldness
|
Gây 63% sát thương bổ sung lên boss
|
||
9. AWAKENED WINDLUNE:
Rank
|
SSS
|
Level 90 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
|||||
Main Hand
|
Level 90 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
|||
ACTIVE
|
Shooting Command
|
Gây 1860% sát thương lên một kẻ địch, xóa tất cả hiệu ứng có lợi và đánh dấu kẻ địch trong 14 giây. Kẻ địch bị đánh dấu sẽ nhận thêm sát thương từ công kích của đồng đội
|
|
Wrath of Yggdrasil
|
Gây 1653% sát thương lên kẻ địch, giảm 72% DEF trong 15 giây.
|
||
Finished Move
|
Gây 2687% sát thương lên kẻ địch có HP dưới 35%, xóa tất cả hiệu ứng có lợi, Windlune tiến vào trạng thái ẩn thân trong 10 giây. Đòn công kích này 100% bạo kích.
Nếu không có kẻ địch nào có HP dưới 35% thì Windlune sẽ không thi triển đòn công kích này.
|
||
PASSIVE
|
Power of The Queen
|
Tăng 34 sát thương trí mạng cho tất cả đồng đội
|
|
Will of The Queen
|
|||
10. AWAKENED TINUVIAN:
Rank
|
SSS
|
Level 90 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
|||||
Main Hand
|
Level 90 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
12300(+2580)
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
|||
ACTIVE
|
Explosive Shot
|
Gây 1470% sát thương cho một kẻ địch và 620% sát thương diện rộng, gây hiệu ứng trúng độc. Độc gây 250% sát thương trên giây trong 15 giây
|
|
Fury Weapon
|
Gây 689% sát thương lên toàn bộ kẻ địch và thêm hiệu ứng trúng độc. Độc gây 250% sát thương trên giây trong 15 giây
|
||
Poison Enhancement
|
Tăng 69% tốc độc trong 13 giây. Độc gây thêm 100% sát thương trí mạng
|
||
PASSIVE
|
Survival
|
Khi HP của Tinuvian giảm xuống dưới 50%, chuyển hóa 46% sát thương thành HP trong 11 giây
|
|
Dancer of the Death
|
Tăng 21% DEX
|
||
11. Awakened Princess "lolo"
Rank
|
SSS
|
Level 90 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
|||||
Main Hand
|
Level 90 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
|||
ACTIVE
|
Fireworks
|
Gây 895% sát thương cho một kẻ địch và có 70% cơ hội làm choáng kẻ địch trong 10 giây.
|
|
Vacuum Annihilated
|
Gây 883% sát thương cho tất cả kẻ địch, gây thêm 689% sát thương nếu kẻ địch có trạng thái bất tử
|
||
Over There !
|
Tăng 50% thời gian hồi kỹ năng, tăng sát thương và tốc độc cho Pirate Ship trong 10 giây, Pirate Ship gây sát thương AOE trong thời gian này
|
||
PASSIVE
|
Shell Fragments
|
Tăng 33% sát thương cho đòn tấn công
|
|
Support Shooting
|
Triệu hồi Pirate Ship bắn hỗ trợ.
|
||
12. Awakened Calgar-Chúa Tể Cưỡi Heo (xuống cấp vl =.=')
Rank
|
SSS
|
Level 90 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
|||||
Main Hand
|
Level 90 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
4273(+1153)
|
75158
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
Giảm DEF kẻ địch
|
||
ACTIVE
|
Scourge
|
Gây 1306% sát thương cho toàn bộ kẻ địch, giảm 49% tốc độ trong 8 giây
|
|
Land of Anger
|
Thi triển vòng phép tồn tại trong 8 giây, gây 528% sát thương cho kẻ địch mỗi 1,5 giây. Có 70% cơ hôi làm choáng kẻ địch sau 8 giây tồn tại.
|
||
Leader of Wolf Spirits
|
Triệu hồi 2 mãnh sói trong 20 giây, hồi phục HP cho tất cả đồng đội bằng với 60% sát thương 2 mãnh sói gây ra
|
||
PASSIVE
|
Company of The Wolf
|
Tăng 27% sát thương vũ khí
|
|
Hồi phục HP cho tất cả đồng đội bằng với 70% sát thương của Scourge và Land of Anger. Tăng 27% DEF cho Calgar
|
|||
13. Awakened Yvante:
Rank
|
SSS
|
Level 96 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
|||||
Main Hand
|
Level 96 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
Buff tấn công cho thuộc hạ khi tấn công thường
|
||
ACTIVE
|
Wrath of The Keeper
|
Triệu hồi thuộc hạ trong 15 giây, gây 1 lượng sát thương cố định khi tấn công thường. Khi thuộc hạ chết sẽ gây sát thương lớn lên kẻ địch
|
|
Boundary Guards
|
Triệu hồi "Thủ Hộ Địa Ngục" trong 20 giây, khiêu khích kẻ địch và gây sát thương diện rộng
|
||
Devil's Hand
|
Gây 1065% sát thương lên tất cả kẻ địch và 261% sát thương trong 8 giây, có 70% cơ hội gây choáng trong 10,5 giây
|
||
PASSIVE
|
Bloodstains
|
Tăng 17% STA cho tất cả đồng đội
|
|
Soul Collection
|
Tăng 32% sát thương bổ sung ngẫu nhiên cho tất cả đồng đội
|
||
14. Awakened Lilith:
Rank
|
SSS
|
Level 96 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
|||||
Main Hand
|
Level 96 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
Tấn công thường làm kẻ địch không thể nhận buff
|
||
ACTIVE
|
Temtation Touch
|
Gây 2647% sát thương lên một kẻ địch và đánh cắp tất cả buffs
|
9.5 s
|
Curse of The Owner
|
Gây 852% sát thương lên tất cả kẻ địch, gây thêm 300% sát thương cho mỗi buff mà kẻ địch đang có
|
||
Sweet Dreams
|
Gây 958% sát thương lên tất cả kẻ địch, nếu kẻ địch có paladin shield (Kymael/Paladin) gây thêm 827% sát thương
|
||
PASSIVE
|
Follow
|
Kéo theo 1 kẻ địch chết chung khi tử vong
|
|
Eternal Nightmare
|
Tăng 50 miễn dịch cho tất cả đồng đội
|
||
15. Awakened Karang:
Rank
|
SSS
|
Level 96 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
|||||
Main Hand
|
Level 96 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
11896
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
Tăng STR khi tấn công thường
|
||
ACTIVE
|
Nord Dion Magnum
|
Gây 2789% sát thương và đánh dấu kẻ địch. Kẻ địch bị đánh dấu nhận 80% sát thương mà kẻ địch gây lên đồng đội trong 11 giây
|
|
Nord Dion Crusher
|
Gây 1208% sát thương lên tất cả kẻ địch, xóa tất cả buff (kể cả buff bất tử), vô hiệu hóa tấn công thường trong 10 giây
|
||
Dividing Driver
|
Gây 1501% sát thương lên tất cả kẻ địch, có 90% cơ hội gây choáng kẻ địch. Kẻ địch ẩn thân nhận thêm 2101% sát thương
|
||
PASSIVE
|
Hammer of Hell
|
Giảm 35% DEF của tất cả kẻ địch
|
|
Hammer of Heaven
|
Giảm 25% sát thương nhận từ tấn công thường
|
||
16. Awakened Belle Snow:
Rank
|
SSS
|
Level 99 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
|||||
Main Hand
|
Level 99 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
Gây sát thương diện rộng
|
||
ACTIVE
|
Cheer up
|
Tăng 61% ATK cho tất cả đồng đội trong 16.5 giây
|
|
Safe Inn
|
|||
Snow Lady
|
Triệu hồi một trong các anh hùng thức tỉnh trong 18 giây
|
||
PASSIVE
|
Powerful Berry Snow
|
Tăng 12% tốc độ tấn công, tỷ lệ bạo kích 11, sát thương chí mạng 31 cho tất cả đồng đội
|
|
Snow Again
|
Làm mới tất cả kỹ năng của đồng đội khi Belle Snow chết
|
||
17. Awakened Whay:
Rank
|
SSS
|
Level 99 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
|||||
Main Hand
|
Level 99 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
|||
ACTIVE
|
Triệu hồi Hỏa Phượng Hoàng trong 120 giây
|
||
Phoenix Breath
|
Gây 1501% sát thương lên tất cả kẻ địch và 420% sát thương mỗi giây trong 8 giây
|
||
Inner Flame
|
Gây 1238% sát thương mỗi giây cho kẻ địch trong 5 giây, chuyển hóa 50% sát thương thành HP. Mục tiêu bị choáng khi dính kỹ năng này.
|
||
PASSIVE
|
Cycle of Life
|
Nếu Whay bị tiêu diệt khi Hỏa Phượng Hoàng đã được triệu hồi, Whay sẽ hồi sinh với 100% HP. Hỏa Phượng Hoàng sẽ bị tiêu diệt khi hồi sinh Whay.
|
|
Flame Essence
|
Tăng 48% ATK
|
||
18. Awakened Azur:
Rank
|
SSS
|
Level 99 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
4540
|
49908
|
|||
Main Hand
|
Level 99 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
13682
|
13808
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
|||
ACTIVE
|
Instant Death
|
Gây 3051% sát thương lên một kẻ địch, bỏ qua phòng thủ
|
|
Roar of Warrior
|
|||
Beast Advantage
|
|||
PASSIVE
|
Dynasty Warrior
|
Tăng 30 phá phòng thủ cho tất cả đồng đội
|
|
Beast Charge
|
|||
19. Awakened Tiel:
Rank
|
SSS
|
Level 99 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
3851
|
31
|
57339
|
||
Main Hand
|
Level 99 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
10830
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
Làm choáng kẻ địch
|
||
ACTIVE
|
Judgment of Kronos
|
Gây 2274% sát thương , xóa tất cả hiệu ứng và đánh dấu 1 kẻ địch. Kẻ địch bị đánh dấu nhận thêm 700% sát thương từ Tiel trong 12.5 giây.
|
|
Blessing of Panasia
|
Tiel và một đồng đội bất kỳ nhận được hiệu ứng bất tử trong 9 giây, tăng 127% ATK, 272 sát thương chí mạng. Hiệu ứng bất tử này không thể bị xóa và đánh cắp
|
||
Divinity
|
Gây 1717% sát thương lên tất cả kẻ địch, có cơ hội làm choáng trong 9 giây
|
||
PASSIVE
|
Revenge
|
Tăng 30% sát thương kỹ năng cho party
|
|
Shield of Athena
|
Tăng 17% INT, 29% DEF cho party. Kẻ địch bị choáng nhận thêm 450% sát thương từ Tiel
|
||
20. Awakened Turq:
Rank
|
SSS
|
Level 99 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
3982
|
51
|
|||
Main Hand
|
Level 99 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
12344
|
51
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
Gây sát thương lửa liên tục
|
||
ACTIVE
|
Fire
|
Gây 3375% sát thương lên một kẻ địch và giảm 58% DEF trong 8 giây
|
|
Gây 1717% sát thương lên tất cả kẻ địch. Gây thêm 691% sát thương mỗi giây với kẻ địch bị hóa ếch trong 12 giây
|
|||
Curse of A Witch
|
Gây 1462% sát thương, xóa tất cả hiệu ứng và biến 1 kẻ địch thành ếch trong 9.5 giây. Kẻ địch bị hóa ếch bị giảm HP xuống còn 50% và sẽ gây 1804% sát thương cho một kẻ địch khác khi bị tiêu diệt
|
||
PASSIVE
|
Flame Shield
|
Phản lại 20% sát thương mà Turq nhận
|
|
Witch Power
|
Tăng 28% INT, 10% STA
|
||
21. Awakened Eirden:
Rank
|
SSS
|
Level 99 Stats
|
|||
Position
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Class
|
3736
|
||||
Main Hand
|
Level 99 + Ultimate Stats
|
||||
Off Hand
|
ATK
|
DEF
|
SPEED
|
HP
|
|
Max enhance
|
13
|
11580
|
SKILL
|
EFFECT
|
COOLDOWN
|
|
NORMAL ATTACK
|
Tăng INT
|
||
ACTIVE
|
Return to Thurman
|
Gây 3278% sát thương cho một kẻ địch và chuyển hóa 141% sát thương thành HP. Nếu mục tiêu là đồng đội được triệu hồi (có thể hiệu quả với Dragon Buster và Dark Soul) - hủy triệu hồi, lấy 80% ATK của mục tiêu chuyển cho Eirden trong 12.5 giây.
|
|
Silience
|
Gây 1462% sát thương lên tất cả kẻ địch, có 90% cơ hội làm câm lặng trong 8.5 giây
|
||
Morph Necromancer
|
Hồi sinh và điều khiển một kẻ địch đã chết trong 17.5 giây. Kẻ địch được hồi sinh được tăng 126% ATK và DEF, và không thể được hồi sinh bởi team đối thủ
|
||
PASSIVE
|
Frozen Enchanted
|
Tăng 20% DEF và sát thương vũ khí
|
|
Land of Death
|
Giảm 40% sát thương tấn công thường của kẻ địch
|
||
THAM KHẢO:
NAMU.WIKI
ong check lai skill 2 cua lolo , co bo~ shield invicible ko ? pass 1 cua lolo la tang dam bo~ sung ?
ReplyDeleteskill 2 cua clagar co phai tao shield cho nguyen team , khien ke thu danh vao bi ton thuong va 70% bi stun , pass 2 + def cho party 27%
thank bro, để mình check lại, cái video cũng khó thấy quá, nên anh em chơi kr để ý thì pm mình fix lại :)
ReplyDeletepass 1 của lolo là tăng thêm 33% sát thương cố định (fixed damage) nhé Noah Yang :)
ReplyDelete